Đọc nhanh: 失控 (thất khống). Ý nghĩa là: vượt ra khỏi tầm kiểm soát. Ví dụ : - 就跟上回斯宾塞失控一模一样 Nó giống như lần trước Spencer mất kiểm soát.
失控 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt ra khỏi tầm kiểm soát
to go out of control
- 就 跟上 回 斯宾塞 失控 一模一样
- Nó giống như lần trước Spencer mất kiểm soát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失控
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 就 跟上 回 斯宾塞 失控 一模一样
- Nó giống như lần trước Spencer mất kiểm soát.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 美国宇航局 已经 对 那架 探测器 失去 控制 了
- NASA đã mất quyền kiểm soát chiếc máy bay đó.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
控›