Đọc nhanh: 调教 (điệu giáo). Ý nghĩa là: chăm sóc dạy bảo (trẻ em), chăm sóc huấn luyện (súc vật). Ví dụ : - 调教劣马 chăm sóc huấn luyện con ngựa kém. - 调教鹦鹉 chăm sóc huấn luyện vẹt
调教 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc dạy bảo (trẻ em)
调理教导 (多指幼童)
✪ 2. chăm sóc huấn luyện (súc vật)
照料训练 (牲畜等)
- 调教 劣马
- chăm sóc huấn luyện con ngựa kém
- 调教 鹦鹉
- chăm sóc huấn luyện vẹt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调教
- 调教 劣马
- chăm sóc huấn luyện con ngựa kém
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 佛教 的 教义 强调 慈悲
- Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 一教 就 懂
- vừa dạy đã hiểu ngay
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 调教 鹦鹉
- chăm sóc huấn luyện vẹt
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
调›