Đọc nhanh: 放恣 (phóng tứ). Ý nghĩa là: ngông nghênh; kiêu ngạo ngang tàng, lấc cấc.
放恣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngông nghênh; kiêu ngạo ngang tàng
骄傲放纵,任意胡为
✪ 2. lấc cấc
(言行) 轻率任意, 毫无顾忌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放恣
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恣›
放›
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
tràn trề; trào ra; dâng trào (tư tưởng, tình cảm, văn chương... bộc lộ hết tâm tư tình cảm, không bị câu thúc gò bó)
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mênh mông; rộng lớn; vô bờ; lan man; viển vôngcuồn cuộn (dòng nước)
hào phóng; phóng khoáng
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
Lãng Mạn
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng