Đọc nhanh: 汗漫 (hãn mạn). Ý nghĩa là: mênh mông; rộng lớn; vô bờ; lan man; viển vông, cuồn cuộn (dòng nước). Ví dụ : - 汗漫之言 nói viển vông.
汗漫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mênh mông; rộng lớn; vô bờ; lan man; viển vông
广泛,无边际
- 汗漫之言
- nói viển vông.
✪ 2. cuồn cuộn (dòng nước)
形容水势浩荡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗漫
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 他 害怕 得 出汗 了
- Anh ấy sợ đến nỗi đổ mồ hôi.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汗›
漫›