汗漫 hànmàn
volume volume

Từ hán việt: 【hãn mạn】

Đọc nhanh: 汗漫 (hãn mạn). Ý nghĩa là: mênh mông; rộng lớn; vô bờ; lan man; viển vông, cuồn cuộn (dòng nước). Ví dụ : - 汗漫之言 nói viển vông.

Ý Nghĩa của "汗漫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汗漫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mênh mông; rộng lớn; vô bờ; lan man; viển vông

广泛,无边际

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

✪ 2. cuồn cuộn (dòng nước)

形容水势浩荡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗漫

  • volume volume

    - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

  • volume volume

    - 他出 tāchū le 一身 yīshēn hàn

    - Cậu ây ra mồ hôi đầy người.

  • volume volume

    - 马跑 mǎpǎo 满身是汗 mǎnshēnshìhàn 口里 kǒulǐ 流着 liúzhe 白沫 báimò

    - ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy sợ đến nỗi đổ mồ hôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì kāi 血汗 xuèhàn 工厂 gōngchǎng de

    - Họ điều hành một tiệm bán áo len.

  • volume volume

    - gāng 下操 xiàcāo 回来 huílai pǎo 满头大汗 mǎntóudàhán

    - anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā guò 许多 xǔduō 战役 zhànyì 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo dàn 仍然 réngrán hěn 谦虚 qiānxū

    - ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 散漫 sǎnmàn

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàn , Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMJ (水一十)
    • Bảng mã:U+6C57
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAWE (水日田水)
    • Bảng mã:U+6F2B
    • Tần suất sử dụng:Cao