Đọc nhanh: 按捺 (án nại). Ý nghĩa là: nén; kềm; dằn; khống chế. Ví dụ : - 按捺不住激动的心情 không nén được xúc động
按捺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nén; kềm; dằn; khống chế
压下去;控制也作按纳
- 按捺不住 激动 的 心情
- không nén được xúc động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按捺
- 按捺不住 激动 的 心情
- không nén được xúc động
- 他 今天 没 按时 上班
- Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.
- 她 轻轻地 捺 了 按键
- Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 他们 每周 按 惯例 开会
- Họ họp hàng tuần theo thường lệ.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
捺›