Đọc nhanh: 肆意 (tứ ý). Ý nghĩa là: mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa. Ví dụ : - 肆意攻击。 tuỳ tiện tấn công.. - 肆意妄为。 mặc ý làm bừa.
✪ 1. mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
不顾一切由着自己的性子 (去做)
- 肆意攻击
- tuỳ tiện tấn công.
- 肆意妄为
- mặc ý làm bừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆意
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 肆意妄为
- mặc ý làm bừa.
- 他 不顾后果 地 肆意妄为
- Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.
- 肆意攻击
- tuỳ tiện tấn công.
- 别 肆意挥霍 你 的 钱
- Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.
- 新开 的 肆 生意 很 好
- Cửa hàng mới mở làm ăn rất tốt.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
肆›
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
Tùy Tiện, Tùy
Không Kiêng Dè, Không Kiêng Nể, Vô Tội Vạ
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
bừa bãi; làm liều; mặc sức; tuỳ tiệnsa đàphứaphè phỡn
phóng túng; buông thảhào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn)xấcxấc xược
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
Lực Lượng Lớn
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
hàng loạt; tiến hành trên quy mô lớn; ồ ạt (thường dùng trong những hoạt động quân sự)đại sự
tận tình; thoả thích; tràn trề; tha hồ; mặc sức
Tự Ý
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
Tùy Hứng
Điên Cuồng Ngang Ngược