Đọc nhanh: 收敛 (thu liễm). Ý nghĩa là: thu lại; biến mất; vụt tắt (nụ cười, tia sáng), kiềm chế; bớt phóng túng; tém tém lại; bớt bớt lại, cầm; giảm tiết; làm co lại . Ví dụ : - 他的笑容突然收敛了。 Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.. - 夕阳已经收敛了余辉。 Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.. - 笑容在他的脸上收敛了。 Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
收敛 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thu lại; biến mất; vụt tắt (nụ cười, tia sáng)
减弱或消失 (笑容,光线等)
- 他 的 笑容 突然 收敛 了
- Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.
- 夕阳 已经 收敛 了 余辉
- Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kiềm chế; bớt phóng túng; tém tém lại; bớt bớt lại
减轻放纵的程度 (指言行)
- 他 需要 收敛 自己 的 情绪
- Anh ấy cần kiềm chế cảm xúc của mình.
- 说话 做事 都 要 收敛 一点
- Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. cầm; giảm tiết; làm co lại
引起有机体组织的收缩; 减少腺体的分泌
- 医生 给 我 开 了 收敛剂
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc cầm máu.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 紧张 时 , 汗腺 会 收敛 分泌
- Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收敛
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 收敛 情绪 很 重要
- Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.
- 说话 做事 都 要 收敛 一点
- Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 他 的 笑容 突然 收敛 了
- Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.
- 夕阳 已经 收敛 了 余辉
- Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.
- 他 需要 收敛 自己 的 情绪
- Anh ấy cần kiềm chế cảm xúc của mình.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
敛›
Bó Buộc
thu mình lại; che dấu tung tíchuốn nắn bản thân; gò ép bản thân; ráng chịu đựngtừ chức ở ẩn
Ức Chế, Cầm Hãm
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
kiềm chế; ngăn chặnkết thúcthu xếp; sắp xếp (hành lý)thót
ổn định; yên tĩnhngừng; nghỉ
phóng đãng, phóng túng; buông thả; vô độ; không chừng mực
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Hung Hăng Ngang Ngược
Xòe Ra, Triển Khai
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
sợ hãi; sợ sệt; kiêng dè; kiêng nể; nể nang
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
vang vọng; ngân nga; vang dội; vọng lại (tiếng động)
Bung Ra, Tóe Ra
để đưa ra một chương trình để mua vui cho người khácthể hiệnnghịch ngợm
gây vạ; gây hoạ
khoe khoang
tàn sát bừa bãi; tàn phá bừa bãi