Đọc nhanh: 自律 (tự luật). Ý nghĩa là: tự hạn chế; tự ràng buộc; tự gò bó; tự kỉ luật. Ví dụ : - 自律带来成功。 Tự kỉ luật mang lại thành công.. - 自律让我进步。 Tự kỉ luật giúp tôi tiến bộ.. - 学生要学会自律。 Học sinh phải học cách tự kỉ luật.
自律 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự hạn chế; tự ràng buộc; tự gò bó; tự kỉ luật
自己约束自己
- 自律 带来 成功
- Tự kỉ luật mang lại thành công.
- 自律 让 我 进步
- Tự kỉ luật giúp tôi tiến bộ.
- 学生 要 学会 自律
- Học sinh phải học cách tự kỉ luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自律
- 自律 让 我 进步
- Tự kỉ luật giúp tôi tiến bộ.
- 衰老 是 自然规律
- Lão hóa là quy luật tự nhiên.
- 学生 要 学会 自律
- Học sinh phải học cách tự kỉ luật.
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 自律 带来 成功
- Tự kỉ luật mang lại thành công.
- 四季 更替 是 大自然 的 规律
- Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.
- 我们 要 学会 自我 律己
- Chúng ta phải học cách tự mình kiềm chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
自›