Đọc nhanh: 姑息 (cô tức). Ý nghĩa là: nuông chiều; nuông; chiều chuộng; nhân nhượng (không hợp lý); dướng, dung túng. Ví dụ : - 对自己的错误不应该有一点儿姑息。 đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
姑息 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nuông chiều; nuông; chiều chuộng; nhân nhượng (không hợp lý); dướng
无原则地宽容
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
✪ 2. dung túng
对错误行为不加制止, 任其发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姑息
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姑›
息›
Buông Tay, Thả Tay
Dung Túng, Nuông Chiều, Dung Dưỡng
Chiều Theo
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
Nuông Chiều, Cưng Chiều, Thiên Vị
Xúi Giục / Xúi Giục / Đánh Trứng
cưng chiều; yêu chiều; nuông chiều
chiêu an; chiêu hàng