忍耐 rěnnài
volume volume

Từ hán việt: 【nhẫn nại】

Đọc nhanh: 忍耐 (nhẫn nại). Ý nghĩa là: nhẫn nại; chịu đựng. Ví dụ : - 忍耐痛苦是很难的。 Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.. - 她没有忍耐的能力。 Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.. - 他已经忍耐了很久。 Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.

Ý Nghĩa của "忍耐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忍耐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhẫn nại; chịu đựng

把痛苦的感觉或某种情绪抑制住不使表现出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忍耐 rěnnài 痛苦 tòngkǔ shì hěn nán de

    - Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 忍耐 rěnnài de 能力 nénglì

    - Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 忍耐 rěnnài le hěn jiǔ

    - Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 忍耐 với từ khác

✪ 1. 忍耐 vs 忍受

Giải thích:

"忍耐" là nội động từ , không thể mang tân ngữ, "忍受" là động từ có thể mang tân ngữ.
"忍耐" có thể làm định ngữ và có thể không mang "", "忍受" làm định ngữ và bắt buộc phải có "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍耐

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 忍耐 rěnnài de 能力 nénglì

    - Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.

  • volume volume

    - 忍耐 rěnnài 痛苦 tòngkǔ shì hěn nán de

    - Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 忍耐 rěnnài le hěn jiǔ

    - Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.

  • volume volume

    - de 忍耐 rěnnài 已近 yǐjìn 尽处 jǐnchù

    - Sự nhẫn nại của cô ấy gần như đã đạt đến cực hạn.

  • volume volume

    - 耐力 nàilì 忍受 rěnshòu 困难 kùnnán 痛苦 tòngkǔ de 能力 nénglì

    - Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi nín zài 耐心 nàixīn děng 几天 jǐtiān 然后 ránhòu zài dào 医院 yīyuàn 验尿 yànniào gèng 准确 zhǔnquè xiē

    - Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.

  • volume volume

    - shuō yào zǒu de 时候 shíhou 倾尽 qīngjìn 毕生 bìshēng de 忍耐 rěnnài 勇敢 yǒnggǎn 才能 cáinéng 忍住 rěnzhù de 眼泪 yǎnlèi

    - Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.

  • - 受够了 shòugòule de 冷漠 lěngmò 不想 bùxiǎng zài 忍耐 rěnnài le

    - Tôi chịu đựng đủ rồi sự lạnh lùng của bạn, không muốn nhẫn nhịn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Nài , Néng
    • Âm hán việt: Năng , Nại
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
    • Bảng mã:U+8010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao