Đọc nhanh: 纵欲 (túng dục). Ý nghĩa là: buông thả dục vọng; bạt mạng; dật dục.
纵欲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buông thả dục vọng; bạt mạng; dật dục
放纵肉欲,不加节制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵欲
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 他 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.
- 从心所欲
- tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›
纵›