Đọc nhanh: 狂放 (cuồng phóng). Ý nghĩa là: phóng đãng, phóng túng; buông thả; vô độ; không chừng mực. Ví dụ : - 性情狂放。 tính tình phóng đãng.
狂放 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng đãng, phóng túng; buông thả; vô độ; không chừng mực
任性放荡
- 性情 狂放
- tính tình phóng đãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂放
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 性情 狂放
- tính tình phóng đãng.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
狂›
chán nản; tinh thần sa sútphóng khoáng; thoải mái
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng