Đọc nhanh: 猖狂 (xương cuồng). Ý nghĩa là: điên cuồng ngang ngược.
猖狂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điên cuồng ngang ngược
狂妄而放肆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猖狂
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
- 敌人 的 进攻 十分 猖狂
- Địch tấn công một cách hung hãn.
- 他 简直 就是 个 狂徒
- Anh ấy gần như là một kẻ điên cuồng.
- 他 的 魅力 真的 很狂
- Sức hút của anh ấy thật sự rất mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
猖›
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
Hung Hăng Ngang Ngược
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
Tự phụ, ngạo mạn, kiêu ngạohung hăng càn quấy; ngổ ngáo; ngổphách lối, lớn lối, hung hăng càn quấy
phóng túng; buông thảhào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn)xấcxấc xược
ngang ngược; tàn ác; độc đoán; hống hách (hung bạo, không cần biết đến lý lẽ, chuyên chỉ những kẻ ngang ngược chuyên dùng bạo lực, dối trên nạt dưới). 凶暴,不讲道理,侧重指专横暴戾,欺上压下
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
Điên Rồ
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
hoang đường; vô cùng hoang đường; vô lý; hoang đản; lạ đời; xàm xỉnh