Đọc nhanh: 节制 (tiết chế). Ý nghĩa là: chỉ huy; quản hạt, hạn chế; tiết chế; khống chế; điều độ; điều khiển; chế tiết, ngữ. Ví dụ : - 这三个团全归你节制。 ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.. - 饮食有节制,就不容易得病。 ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
节制 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ huy; quản hạt
指挥管辖
- 这 三个 团 全归 你 节制
- ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.
✪ 2. hạn chế; tiết chế; khống chế; điều độ; điều khiển; chế tiết
限制或控制
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
✪ 3. ngữ
说话或做事的适当限度
✪ 4. tiết độ
规定数量
✪ 5. chừng mực
范围的极限; 最高或最低的数量或程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节制
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 荒唐 的 人 不 懂 节制
- Người phóng đãng không biết kiềm chế.
- 节食 可以 控制 体重
- Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 我们 应 节制 自己 的 欲望
- Chúng ta nên tiết chế ham muốn của chính mình.
- 他们 联手 制作 了 这个 节目
- Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.
- 这 三个 团 全归 你 节制
- ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
节›