克制 kèzhì
volume volume

Từ hán việt: 【khắc chế】

Đọc nhanh: 克制 (khắc chế). Ý nghĩa là: khắc chế; kiềm chế; cầm chí; kiềm hãm; cầm hãm; kiểm soát; kìm nén. Ví dụ : - 他很会克制自己的情绪。 Anh ấy rất biết kiềm chế cảm xúc của mình.. - 她克制住了自己的愤怒。 Cô ấy đã kiềm chế được cơn giận của mình.. - 在工作中要学会克制冲动。 Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.

Ý Nghĩa của "克制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

克制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khắc chế; kiềm chế; cầm chí; kiềm hãm; cầm hãm; kiểm soát; kìm nén

对感情, 言行等进行自我抑制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 很会 hěnhuì 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy rất biết kiềm chế cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - 克制 kèzhì zhù le 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Cô ấy đã kiềm chế được cơn giận của mình.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 学会 xuéhuì 克制 kèzhì 冲动 chōngdòng

    - Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 克制

✪ 1. 克制 + Tân ngữ (感情/脾气/愤怒/冲动)

Ví dụ:
  • volume

    - 努力 nǔlì 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.

  • volume

    - 需要 xūyào 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 脾气 píqi

    - Tôi cần phải kiềm chế tính khí của mình.

  • volume

    - 成功 chénggōng 克制 kèzhì le 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Cô ấy đã thành công trong việc kiềm chế cơn giận của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 克制 + 得/不 + 住/了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 克制不住 kèzhìbúzhù 自己 zìjǐ de 脾气 píqi

    - Tôi không kiềm chế được tính khí của mình.

  • volume

    - 克制不住 kèzhìbúzhù le 自己 zìjǐ de 冲动 chōngdòng

    - Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.

  • volume

    - 克制 kèzhì zhù le 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Tôi đã kiềm chế được cảm xúc của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克制

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 学会 xuéhuì 克制 kèzhì 冲动 chōngdòng

    - Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.

  • volume volume

    - 克制不住 kèzhìbúzhù le 自己 zìjǐ de 冲动 chōngdòng

    - Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.

  • volume volume

    - 克制 kèzhì zhù le 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Tôi đã kiềm chế được cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - 克制不住 kèzhìbúzhù 自己 zìjǐ de 脾气 píqi

    - Tôi không kiềm chế được tính khí của mình.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 脾气 píqi

    - Tôi cần phải kiềm chế tính khí của mình.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 克制 kèzhì le 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Cô ấy đã thành công trong việc kiềm chế cơn giận của mình.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Tôi phải kiềm chế cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao