Đọc nhanh: 放荡 (phóng đãng). Ý nghĩa là: phóng đãng; phóng túng; trác táng; truỵ lạc; phóng lãng, bê tha. Ví dụ : - 生活放荡 cuộc sống phóng túng
放荡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phóng đãng; phóng túng; trác táng; truỵ lạc; phóng lãng
放纵,不受约束或行为不检点
- 生活 放荡
- cuộc sống phóng túng
✪ 2. bê tha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放荡
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 生活 放荡
- cuộc sống phóng túng
- 放荡不羁
- buông tha, không ràng buộc gì.
- 她 过 着 放荡 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống phóng đãng.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
荡›
ngông nghênh; kiêu ngạo ngang tànglấc cấc
phóng đãng, phóng túng; buông thả; vô độ; không chừng mực
Dung Túng, Nuông Chiều, Dung Dưỡng
chán nản; tinh thần sa sútphóng khoáng; thoải mái
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
Điên Cuồng Ngang Ngược
phóng túng; buông thảhào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn)xấcxấc xược
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
Lãng Mạn
mênh mông; rộng lớn; vô bờ; lan man; viển vôngcuồn cuộn (dòng nước)
Gợi Cảm
ngổ ngược; bất kham; ngang ngạnh; không chịu bị trói buộc; không chịu gò bó; không chịu vào khuôn phép; ngỗ ngược
Bó Buộc
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
Trói Buộc, Buộc
Trang Nghiêm
kiểm lại; điểm lại; xem kỹ lại; soát lại; rà soát lạithận trọng; chú ý giữ gìn; chừng mực ý tứ; điều độ (lời nói, hành động)
Thu Lại, Biến Mất, Vụt Tắt (Nụ Cười
đoan trang; lễ độ; đoan chínhchững