Đọc nhanh: 拘谨 (câu cẩn). Ý nghĩa là: thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động). Ví dụ : - 他在陌生人面前很拘谨。 Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.. - 她的言谈举止很拘谨。 Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.. - 他第一次见面有点拘谨。 Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
拘谨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
(言语、行动) 过分谨慎;拘束
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 她 的 言谈举止 很 拘谨
- Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.
- 他 第一次 见面 有点 拘谨
- Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拘谨
✪ 1. A + 拘谨 + 地 + Động từ/ Cụm động từ
A thận trọng/ dè dặt làm gì
- 她 拘谨 地 回答 问题
- Cô ấy thận trọng trả lời câu hỏi.
- 孩子 们 拘谨 地 说话
- Các em nhỏ nói chuyện một cách dặt dè.
- 他 拘谨 地 发表 演讲
- Anh ấy thận trọng phát biểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘谨
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 他 拘谨 地 发表 演讲
- Anh ấy thận trọng phát biểu.
- 孩子 们 拘谨 地 说话
- Các em nhỏ nói chuyện một cách dặt dè.
- 她 拘谨 地 回答 问题
- Cô ấy thận trọng trả lời câu hỏi.
- 他 第一次 见面 有点 拘谨
- Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
- 她 的 言谈举止 很 拘谨
- Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.
- 老王 是 拘谨 一路 , 小张 是 旷达 一路
- ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拘›
谨›
Cấm Đoán, Ép Buộc, Bó Buộc
Thu Lại, Biến Mất, Vụt Tắt (Nụ Cười
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
Bó Buộc
Trói Buộc, Buộc
điền từ
Lạc Quan, Yêu Đời
Rộng Rãi, Phóng Khoáng, Hào Phóng
tự nhiên; cởi mở; thoải mái (ngôn ngữ, cử chỉ, lời nói)
Dũng Cảm
Đương Nhiên, Hiển Nhiên
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
sợ hãi; sợ sệt; kiêng dè; kiêng nể; nể nang
tràn trề; trào ra; dâng trào (tư tưởng, tình cảm, văn chương... bộc lộ hết tâm tư tình cảm, không bị câu thúc gò bó)
ngông nghênh; kiêu ngạo ngang tànglấc cấc
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
Tùy Tiện, Tùy
Như Thường, Thành Thạo, Thoải Mái
Tự Ý
hào phóng; phóng khoáng
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
tao nhãmiễn phí và dễ dàng