Đọc nhanh: 控制 (khống chế). Ý nghĩa là: kiềm chế; kiểm soát; điều khiển; làm chủ, khống chế; kiểm soát. Ví dụ : - 控制局势是他的职责。 Kiểm soát tình hình là trách nhiệm của anh ấy.. - 她控制了自己的情绪。 Cô ấy kiểm chế được cảm xúc của mình.. - 你必须控制你的饮食。 Bạn phải kiểm soát chế độ ăn uống của mình.
控制 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiềm chế; kiểm soát; điều khiển; làm chủ
掌握、支配,使不越出一定范围
- 控制 局势 是 他 的 职责
- Kiểm soát tình hình là trách nhiệm của anh ấy.
- 她 控制 了 自己 的 情绪
- Cô ấy kiểm chế được cảm xúc của mình.
- 你 必须 控制 你 的 饮食
- Bạn phải kiểm soát chế độ ăn uống của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khống chế; kiểm soát
占据,使不丧失
- 我们 成功 控制 了 局面
- Chúng tôi đã kiểm soát được tình hình.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 控制 với từ khác
✪ 1. 控制 vs 操纵
Tân ngữ của "控制" có thể là máy móc, cũng có thể là cảm xúc,tình cảm của con người, đối tượng của "操纵" cũng có thể là máy móc, nhưng không thể dùng "操纵" để mô tả tình cảm, cảm xúc của con người.
"操纵" còn là từ có nghĩa không tốt, "控制" là từ trung tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控制
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 你 必须 控制 你 的 饮食
- Bạn phải kiểm soát chế độ ăn uống của mình.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 以色列 特拉维夫 郊区 的 人 控制
- Từ điện thoại ngoại ô aviv.
- 他 是 个 控制 狂 , 跟 他 在 一起 , 你 一定 会 吃苦 的
- Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
控›