控制 kòngzhì
volume volume

Từ hán việt: 【khống chế】

Đọc nhanh: 控制 (khống chế). Ý nghĩa là: kiềm chế; kiểm soát; điều khiển; làm chủ, khống chế; kiểm soát. Ví dụ : - 控制局势是他的职责。 Kiểm soát tình hình là trách nhiệm của anh ấy.. - 她控制了自己的情绪。 Cô ấy kiểm chế được cảm xúc của mình.. - 你必须控制你的饮食。 Bạn phải kiểm soát chế độ ăn uống của mình.

Ý Nghĩa của "控制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

控制 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiềm chế; kiểm soát; điều khiển; làm chủ

掌握、支配,使不越出一定范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 控制 kòngzhì 局势 júshì shì de 职责 zhízé

    - Kiểm soát tình hình là trách nhiệm của anh ấy.

  • volume volume

    - 控制 kòngzhì le 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Cô ấy kiểm chế được cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 控制 kòngzhì de 饮食 yǐnshí

    - Bạn phải kiểm soát chế độ ăn uống của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khống chế; kiểm soát

占据,使不丧失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 成功 chénggōng 控制 kòngzhì le 局面 júmiàn

    - Chúng tôi đã kiểm soát được tình hình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迅速 xùnsù 控制 kòngzhì le 现场 xiànchǎng

    - Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 控制 kòngzhì 火势 huǒshì 蔓延 mànyán

    - Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 控制 với từ khác

✪ 1. 控制 vs 操纵

Giải thích:

Tân ngữ của "控制" có thể là máy móc, cũng có thể là cảm xúc,tình cảm của con người, đối tượng của "操纵" cũng có thể là máy móc, nhưng không thể dùng "操纵" để mô tả tình cảm, cảm xúc của con người.
"操纵" còn là từ có nghĩa không tốt, "控制" là từ trung tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控制

  • volume volume

    - jiù xiàng bèi 黑客帝国 hēikèdìguó de 母体 mǔtǐ 控制 kòngzhì le 一样 yīyàng

    - Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迅速 xùnsù 控制 kòngzhì le 现场 xiànchǎng

    - Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.

  • volume volume

    - 黑社会 hēishèhuì 控制 kòngzhì le gāi 地区 dìqū

    - Xã hội đen kiểm soát khu vực này.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 控制 kòngzhì de 饮食 yǐnshí

    - Bạn phải kiểm soát chế độ ăn uống của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 控制 kòngzhì 火势 huǒshì 蔓延 mànyán

    - Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.

  • volume volume

    - 以色列 yǐsèliè 特拉维夫 tèlāwéifū 郊区 jiāoqū de rén 控制 kòngzhì

    - Từ điện thoại ngoại ô aviv.

  • volume volume

    - shì 控制 kòngzhì kuáng gēn zài 一起 yìqǐ 一定 yídìng huì 吃苦 chīkǔ de

    - Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy

  • volume volume

    - 一时 yīshí 能够 nénggòu 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ shuō le 几句话 jǐjùhuà 冲犯 chōngfàn le 叔父 shūfù

    - trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khoang , Khống
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJCM (手十金一)
    • Bảng mã:U+63A7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao