Đọc nhanh: 放走 (phóng tẩu). Ý nghĩa là: nới lỏng. 免除进一步的责任而放行.
放走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nới lỏng. 免除进一步的责任而放行
1.指快行比赛。免除进一步的责任而放行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放走
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 放下 身段 , 路越 走 越 宽
- Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
- 你 走 之前 借 的 耳麦 放 哪儿 了
- Những chiếc tai nghe mà bạn đã mượn trước khi đi đâu?
- 他 放下 东西 , 回身 就 走 了
- anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
走›