Đọc nhanh: 狂妄 (cuồng vọng). Ý nghĩa là: cuồng vọng; tự cao; kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo mạn; ngông. Ví dụ : - 狂妄自大。 tự cao tự đại.. - 态度狂妄。 thái độ tự cao.
狂妄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuồng vọng; tự cao; kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo mạn; ngông
极端的自高自大
- 狂妄自大
- tự cao tự đại.
- 态度 狂妄
- thái độ tự cao.
So sánh, Phân biệt 狂妄 với từ khác
✪ 1. 狂 vs 狂妄
"狂" có chưa nghĩa của "狂妄".
Nhưng ngữ tố "狂" có khả năng tạo từ, trong khi "狂妄" không có khả năng tạo từ.
"狂妄" là một từ có hai âm tiết, "狂" thường tu sức cho từ đơn một âm tiết.
"狂" cũng có ý nghĩa điên rồ và manh liệt, nhưng "狂妄" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂妄
- 态度 狂妄
- thái độ tự cao.
- 他 妄图 兴兵 作乱
- Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.
- 他 妄自 行动
- Anh ấy hành động một cách tùy tiện.
- 狂妄自大
- tự cao tự đại.
- 如此 狂妄 , 太不自量
- tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
- 他 是 个 购物狂
- Anh ấy là một người nghiện mua sắm.
- 他 是 个 控制 狂 , 跟 他 在 一起 , 你 一定 会 吃苦 的
- Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妄›
狂›
Hung Hăng Ngang Ngược
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
Tự phụ, ngạo mạn, kiêu ngạohung hăng càn quấy; ngổ ngáo; ngổphách lối, lớn lối, hung hăng càn quấy
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
phóng túng; buông thảhào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn)xấcxấc xược
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
Điên Rồ
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
hoang đường; vô cùng hoang đường; vô lý; hoang đản; lạ đời; xàm xỉnh
Điên Cuồng Ngang Ngược
kiêu ngạo; không coi ai ra gì; xem thường người khác
bừa bãi; tuỳ tiện; liều lĩnh