约束 yuēshù
volume volume

Từ hán việt: 【ước thú】

Đọc nhanh: 约束 (ước thú). Ý nghĩa là: ràng buộc; trói buộc; hạn chế; kiểm soát; tự chủ. Ví dụ : - 合同条款约束双方。 Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.. - 法律约束了个人的行为。 Pháp luật ràng buộc hành vi cá nhân.. - 你要约束自己的情绪。 Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.

Ý Nghĩa của "约束" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

约束 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ràng buộc; trói buộc; hạn chế; kiểm soát; tự chủ

限制使不越出范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合同条款 hétóngtiáokuǎn 约束 yuēshù 双方 shuāngfāng

    - Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.

  • volume volume

    - 法律 fǎlǜ 约束 yuēshù le 个人 gèrén de 行为 xíngwéi

    - Pháp luật ràng buộc hành vi cá nhân.

  • volume volume

    - yào 约束 yuēshù 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 约束

✪ 1. 受/ 受到 ... (+的) + 约束

"约束" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shòu 资金 zījīn de 约束 yuēshù

    - Dự án này bị ràng buộc bởi tài chính.

  • volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà shòu 政策 zhèngcè de 约束 yuēshù

    - Kế hoạch này bị ràng buộc bởi chính sách.

So sánh, Phân biệt 约束 với từ khác

✪ 1. 束缚 vs 约束

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là giới hạn, khống chế.
- Đều là động từ.
Khác:
- "束缚" nhấn mạnh sự hạn chế, ràng buộc trong cảm xúc, suy nghĩ.
"约束" nhấn mạnh sự hạn chế ràng buộc trong những hành vi.
- "束缚" thường đề cập đến một số lực lượng hoặc yếu tố, kiểm soát con người hoặc sự vật trong một phạm vi hẹp.
"约束" dựa trên các tiêu chuẩn nhất định để hạn chế con người hoặc mọi thứ để không vượt qua giới hạn.
- "束缚" còn mang ý nghĩa bắt, trói, tóm (thường dùng với người).
"约束" không có ý nghĩa này.
- "束缚" mang nghĩa xấu.
"约束 là từ trung tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约束

  • volume volume

    - 放荡不羁 fàngdàngbùjī de rén 行动 xíngdòng 没有 méiyǒu 道德 dàodé 约束 yuēshù de rén 放荡 fàngdàng de rén

    - Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.

  • volume volume

    - fēi 教派 jiàopài de 不受 bùshòu 宗教 zōngjiào 派别 pàibié 约束 yuēshù de huò 宗教 zōngjiào bié 联系 liánxì de

    - Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.

  • volume volume

    - yào 约束 yuēshù 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - 不理 bùlǐ 法律 fǎlǜ de 约束 yuēshù

    - Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 懒散 lǎnsǎn guàn le 受不了 shòubùliǎo 这种 zhèzhǒng 约束 yuēshù

    - anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà shòu 政策 zhèngcè de 约束 yuēshù

    - Kế hoạch này bị ràng buộc bởi chính sách.

  • volume volume

    - 法律 fǎlǜ 约束 yuēshù le 个人 gèrén de 行为 xíngwéi

    - Pháp luật ràng buộc hành vi cá nhân.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 约束 yuēshù 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy luôn làm chủ hành động của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa