Đọc nhanh: 操控 (thao khống). Ý nghĩa là: kiểm soát, để thao tác. Ví dụ : - 别想操控我 Đừng cố thao túng tôi.
操控 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm soát
to control
✪ 2. để thao tác
to manipulate
- 别想 操控 我
- Đừng cố thao túng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操控
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 别想 操控 我
- Đừng cố thao túng tôi.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 他们 不 懂 怎么 操作
- Họ không hiểu cách vận hành.
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
操›