Đọc nhanh: 牵绊 (khản bán). Ý nghĩa là: để ràng buộc, làm cản trở, ách.
牵绊 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để ràng buộc
to bind
✪ 2. làm cản trở
to impede
✪ 3. ách
to yoke
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵绊
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 他 让 我 牵头
- Anh ấy đã yêu cầu tôi dẫn đầu
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
- 他 被 失败 牵住 了 未来
- Anh ấy bị thất bại cản trở tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牵›
绊›