Đọc nhanh: 纵放 (tung phóng). Ý nghĩa là: để thưởng thức, vô kỷ luật, không có nhãn hiệu.
纵放 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thưởng thức
to indulge
✪ 2. vô kỷ luật
undisciplined
✪ 3. không có nhãn hiệu
untrammeled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵放
- 纵然 失败 , 他 也 不会 放弃
- Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.
- 我 不 应该 放纵 自己
- Tôi không nên buông thả bản thân.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
- 放纵 的 生活 方式 影响 健康
- Lối sống buông thả ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 你老 这样 回护 他 , 他 越发 放纵 了
- anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.
- 他 的 放纵 行为 被 老师 批评
- Hành vi vô lễ của anh ấy bị giáo viên phê bình.
- 放纵 的 言语 伤害 了 他人 感情
- Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
纵›