Đọc nhanh: 管束 (quản thúc). Ý nghĩa là: quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ. Ví dụ : - 他发觉他的儿子已难管束。 Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.. - 这些孩子不听管束。 Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.
管束 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
加以约束,使不越轨
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
- 这些 孩子 不 听 管束
- Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管束
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 这些 孩子 不 听 管束
- Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 他 需要 有人 管束
- Anh ấy cần có người quản thúc.
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
束›
管›
Bó Buộc
Xử Lý
quản lý; phụ trách
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
Sắp Xếp, Xử Lí, Lo Liệu
nắm giữ; quản lý; trông coi; giữ; chấp chưởng; chưởng chấp; cầm nắm; chưởng
Trói Buộc, Buộc
gông cùm xiềng xích; những cái ràng buộc
Quản Chế, Kiểm Soát, Quản Lý Chặt
Quản Lý
Xử Lý, Giải Quyết
Cấm Đoán, Ép Buộc, Bó Buộc
Giữ Chân (Quân Sự)
Quản Lý
quản thúc; quản chế