Đọc nhanh: 惹眼 (nhạ nhãn). Ý nghĩa là: thấy rõ rành rành; thấy rõ trước mắt; dễ thấy.
惹眼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy rõ rành rành; thấy rõ trước mắt; dễ thấy
显眼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹眼
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 不要 惹 他 生气
- Đừng chọc anh ấy giận.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惹›
眼›