Đọc nhanh: 著名 (trứ danh). Ý nghĩa là: trứ danh; có tiếng; nổi tiếng. Ví dụ : - 这位艺术家很著名。 Người nghệ sĩ này rất nổi tiếng.. - 他拥有著名的企业。 Anh ấy sở hữu một doanh nghiệp có tiếng.. - 这部电影非常著名。 Bộ phim này cực kỳ nổi tiếng.
著名 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trứ danh; có tiếng; nổi tiếng
有显赫名声的
- 这位 艺术家 很 著名
- Người nghệ sĩ này rất nổi tiếng.
- 他 拥有 著名 的 企业
- Anh ấy sở hữu một doanh nghiệp có tiếng.
- 这部 电影 非常 著名
- Bộ phim này cực kỳ nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著名
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 他 是 一个 著名 的 文人
- Ông ấy là một nhà văn nổi tiếng.
- 他 是 一位 著名 的 教育 人士
- Ông ấy là một chuyên gia giáo dục nổi tiếng.
- 他 拥有 著名 的 企业
- Anh ấy sở hữu một doanh nghiệp có tiếng.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 他 是 很 著名 的 汉学家
- anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng
- 他 是 一位 著名 的 作家
- Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
著›
(1) Nổi Tiếng, Có Danh Tiếng
Nghe Tiếng, Biết Tiếng, Nghe Danh
Nổi Tiếng, Có Tiếng, Trứ Danh
lừng danh; nổi tiếng; vang lừng; vang dội
Có Tiếng, Nổi Tiếng
tiếng tốt; tiếng tăm vang lừng; nổi tiếng; thịnh danhđại danh
thành danh; có tiếng tăm; nổi tiếng; nổi danh; trứ danh; cừ; chiến; nên danh
được nổi tiếng
truyền bá tiếng tăm; nêu cao tên tuổi
không tên; vô danhvô danh; không tiếng tăm; không nổi tiếng (không biết họ tên)vô cớ; không nói rõ được lý do (không nói rõ được vì sao, thường dùng trong trường hợp không vui thích)
trứ danh; nổi tiếng; nổi danhnức danh; nức tiếng