Đọc nhanh: 不凡 (bất phàm). Ý nghĩa là: phi phàm; siêu đẳng; siêu phàm; không tầm thường; tài giỏi. Ví dụ : - 出手不凡。 xuất thủ phi phàm. - 自命不凡(自以为很了不起)。 tự cho mình là siêu đẳng
不凡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phi phàm; siêu đẳng; siêu phàm; không tầm thường; tài giỏi
不平凡;不平常
- 出手不凡
- xuất thủ phi phàm
- 自命不凡 ( 自 以为 很 了不起 )
- tự cho mình là siêu đẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不凡
- 器宇不凡
- diện mạo phi phàm.
- 他 不想 过 凡庸 的 生活
- Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 不同 凡俗
- không phải bình thường; phi thường.
- 这位 尉职 身手不凡
- Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.
- 我 闻到 一股 广藿香 和 自命不凡 的 味道
- Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.
- 我 跟 他 下 了 几着 , 就 觉得 他 出手 的确 不凡
- tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
凡›