庸俗 yōngsú
volume volume

Từ hán việt: 【dong tục】

Đọc nhanh: 庸俗 (dong tục). Ý nghĩa là: dung tục; tầm thường; thấp hèn. Ví dụ : - 庸俗化 tầm thường hoá. - 作风庸俗 tác phong tầm thường; tác phong dung tục. - 趣味庸俗 hứng thú tầm thường

Ý Nghĩa của "庸俗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

庸俗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dung tục; tầm thường; thấp hèn

平庸鄙俗;不高尚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 庸俗化 yōngsúhuà

    - tầm thường hoá

  • volume volume

    - 作风 zuòfēng 庸俗 yōngsú

    - tác phong tầm thường; tác phong dung tục

  • volume volume

    - 趣味 qùwèi 庸俗 yōngsú

    - hứng thú tầm thường

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸俗

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • volume volume

    - 中庸 zhōngyōng 之才 zhīcái

    - tài cán bình thường

  • volume volume

    - 庸俗化 yōngsúhuà

    - tầm thường hoá

  • volume volume

    - 庸俗 yōngsú 粗俗 cūsú 庸俗 yōngsú de 品质 pǐnzhì huò 环境 huánjìng

    - Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.

  • volume volume

    - 作风 zuòfēng 庸俗 yōngsú

    - tác phong tầm thường; tác phong dung tục

  • volume volume

    - 趣味 qùwèi 庸俗 yōngsú

    - hứng thú tầm thường

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 当地 dāngdì de 风俗人情 fēngsúrénqíng

    - Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 平庸 píngyōng de rén

    - Anh ấy chỉ là một người bình thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yóng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ILB (戈中月)
    • Bảng mã:U+5EB8
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa