Đọc nhanh: 庸俗 (dong tục). Ý nghĩa là: dung tục; tầm thường; thấp hèn. Ví dụ : - 庸俗化 tầm thường hoá. - 作风庸俗 tác phong tầm thường; tác phong dung tục. - 趣味庸俗 hứng thú tầm thường
庸俗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung tục; tầm thường; thấp hèn
平庸鄙俗;不高尚
- 庸俗化
- tầm thường hoá
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 趣味 庸俗
- hứng thú tầm thường
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸俗
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 庸俗化
- tầm thường hoá
- 庸俗 , 粗俗 庸俗 的 品质 或 环境
- Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 趣味 庸俗
- hứng thú tầm thường
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 他 只是 个 平庸 的 人
- Anh ấy chỉ là một người bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
庸›
thế tục; thế đời; thế thường; thế giankhông tôn giáo
thô tục; dung tục. 粗俗;庸俗ty lậudung tục
Thường, Bình Thường
quê mùa; quê kệch; dung tục
thô bỉ; thô tục; tầm thường; sến súa
thô tục và thô tục
thấp; kém; thấp kém (trình độ sản xuất, kinh tế)thấp kém; thấp hèn; dung tục; hèn hạ; đê tiện; đê hạ
Bình Phương
thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịchxấcđểutoétdung tụcxấc xược
thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
thấp kém; dung tục
Tầm Thường
đậm và rực rỡ; màu đậm và đẹp (màu sắc)
rơi; rụngthoải máichững
lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí
Quý Báu, Có Tiếng, Nổi Tiếng Và Quý Giá
Cao Thượng
Nho Nhã
thanh tao lịch sự; nhã nhặn; thanh nhã (thường tả phụ nữ)
Cao Minh
thanh cao; trong sạch cao thượng; thanh lịchcao khiết
thanh nhã; thanh lịch tao nhã; nhã
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
đẹp đẽ quý giá; lộng lẫy; hoa lệ; sang đẹphào hoa phú quý; sang
tao nhã; cổ kính; tao nhã cổ kính (thường chỉ đồ vật và thơ văn)