Đọc nhanh: 平反 (bình phản). Ý nghĩa là: sửa lại án xử sai; sửa lại kết luận sai. Ví dụ : - 平反冤案 sửa lại án oan. - 平反昭雪 rửa sạch án oan sai; rửa sạch án oan sai.. - 平反冤狱 sửa lại vụ án xử sai.
平反 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa lại án xử sai; sửa lại kết luận sai
把判错的案件或做错的政治结论改正过来
- 平反 冤案
- sửa lại án oan
- 平反昭雪
- rửa sạch án oan sai; rửa sạch án oan sai.
- 平反 冤狱
- sửa lại vụ án xử sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平反
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 平反昭雪
- rửa sạch án oan sai; rửa sạch án oan sai.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 我们 都 爱 和平 , 反对 战争
- Chúng ta đều yêu hòa bình, phản đối chiến tranh.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 我们 要 平反 历史 的 错误
- Chúng ta phải sửa chữa sai lầm trong lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
平›