Đọc nhanh: 优越 (ưu việt). Ý nghĩa là: ưu việt; hơn hẳn; cực tốt; vượt trội. Ví dụ : - 这个项目的环境优越。 Môi trường của dự án này cực tốt.. - 这个地区的交通条件优越。 Điều kiện giao thông ở khu vực này cực tốt.. - 他拥有优越的学习成绩。 Anh ấy có thành tích học tập ưu việt.
优越 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu việt; hơn hẳn; cực tốt; vượt trội
优胜;优良
- 这个 项目 的 环境 优越
- Môi trường của dự án này cực tốt.
- 这个 地区 的 交通 条件 优越
- Điều kiện giao thông ở khu vực này cực tốt.
- 他 拥有 优越 的 学习成绩
- Anh ấy có thành tích học tập ưu việt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优越
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 这 产品 性能优越
- Sản phẩm này có tính năng ưu việt.
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
- 他 拥有 优越 的 学习成绩
- Anh ấy có thành tích học tập ưu việt.
- 这 款 手表 的 品质 优越
- Chất lượng của chiếc đồng hồ này vượt trội.
- 这个 地区 的 交通 条件 优越
- Điều kiện giao thông ở khu vực này cực tốt.
- 这个 项目 的 环境 优越
- Môi trường của dự án này cực tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
越›