平庸 píngyōng
volume volume

Từ hán việt: 【bình dong】

Đọc nhanh: 平庸 (bình dong). Ý nghĩa là: bình thường; tầm thường; không có gì nổi bật; không có gì đặc sắc. Ví dụ : - 他的工作很平庸。 Công việc của anh ấy rất bình thường.. - 这部电影很平庸。 Bộ phim này rất tầm thường.. - 这件衣服看起来很平庸这件衣服看起来很平庸

Ý Nghĩa của "平庸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

平庸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình thường; tầm thường; không có gì nổi bật; không có gì đặc sắc

寻常而不突出;平凡

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 平庸 píngyōng

    - Bộ phim này rất tầm thường.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平庸

✪ 1. A + 很/ 太/不 + 平庸

A rất/ quá/ không tầm thường

Ví dụ:
  • volume

    - de 表现 biǎoxiàn tài 平庸 píngyōng le

    - Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.

  • volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn 平庸 píngyōng

    - Kế hoạch này không tầm thường.

✪ 2. 平庸 + 的 + Danh từ (人/生活)

bình thường; tầm thường; không có gì nổi bật

Ví dụ:
  • volume

    - 只是 zhǐshì 平庸 píngyōng de rén

    - Anh ấy chỉ là một người bình thường.

  • volume

    - guò zhe 平庸 píngyōng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平庸

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn 平庸 píngyōng

    - Kế hoạch này không tầm thường.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 接受 jiēshòu 平庸 píngyōng de 生活 shēnghuó

    - Tôi không muốn chấp nhận cuộc sống bình thường.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn tài 平庸 píngyōng le

    - Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 平庸 píngyōng

    - Bộ phim này rất tầm thường.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 平庸 píngyōng de rén

    - Anh ấy chỉ là một người bình thường.

  • volume volume

    - guò zhe 平庸 píngyōng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống bình thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yóng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ILB (戈中月)
    • Bảng mã:U+5EB8
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa