Đọc nhanh: 鄙俗 (bỉ tục). Ý nghĩa là: thô tục; dung tục. 粗俗;庸俗, ty lậu, dung tục. Ví dụ : - 鄙俗的心胸不宽大的 Hẹp lòng, hẹp hòi và tầm nhìn hẹp của người khó tính.
鄙俗 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thô tục; dung tục. 粗俗;庸俗
鄙俗,汉语词汇,拼音是bǐ sú,解释是庸俗;粗俗。
- 鄙俗 的 心胸 不 宽大 的
- Hẹp lòng, hẹp hòi và tầm nhìn hẹp của người khó tính.
✪ 2. ty lậu
(语言、行为)恶劣; 不道德比"卑劣"程度轻
✪ 3. dung tục
平庸鄙俗; 不高尚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙俗
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 他 从不 鄙视 别人
- Anh ấy không bao giờ khinh thường người khác.
- 他 住 在 边 鄙 地区
- Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.
- 他 的 言语 非常 鄙俗
- Lời nói của anh ấy rất thô tục.
- 鄙俗 的 心胸 不 宽大 的
- Hẹp lòng, hẹp hòi và tầm nhìn hẹp của người khó tính.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
鄙›
Thường, Bình Thường
quê mùa; quê kệch; dung tục
thô bỉ; thô tục; tầm thường; sến súa
thô tục và thô tục
phong tục cổ hủ; hủ tục; lậu tụchủ lậu
Dung Tục
tập tục xấu; thói xấu
thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịchxấcđểutoétdung tụcxấc xược