等闲 děngxián
volume volume

Từ hán việt: 【đẳng nhàn】

Đọc nhanh: 等闲 (đẳng nhàn). Ý nghĩa là: bình thường, tuỳ tiện; dễ dãi, bỗng dưng; vô cớ; không duyên không cớ; không lý do. Ví dụ : - 等闲视之 xem là bình thường; coi là bình thường.. - 红军不怕远征难万水千山只等闲。 hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.. - 等闲之辈 kẻ đầu đường xó chợ.

Ý Nghĩa của "等闲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

等闲 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bình thường

平常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 等闲视之 děngxiánshìzhī

    - xem là bình thường; coi là bình thường.

  • volume volume

    - 红军 hóngjūn 不怕 bùpà 远征难 yuǎnzhēngnán 万水千山 wànshuǐqiānshān zhǐ 等闲 děngxián

    - hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.

  • volume volume

    - 等闲之辈 děngxiánzhībèi

    - kẻ đầu đường xó chợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tuỳ tiện; dễ dãi

随随便便;轻易

Ví dụ:
  • volume volume

    - 莫等闲 mòděngxián bái le 少年 shàonián tóu

    - đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.

✪ 3. bỗng dưng; vô cớ; không duyên không cớ; không lý do

无端;平白地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 等闲 děngxián 平地 píngdì 波澜 bōlán

    - bỗng dưng đất bằng nổi sóng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等闲

  • volume volume

    - 莫等闲 mòděngxián bái le 少年 shàonián tóu

    - đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.

  • volume volume

    - 等闲 děngxián 平地 píngdì 波澜 bōlán

    - bỗng dưng đất bằng nổi sóng

  • volume volume

    - 等闲之辈 děngxiánzhībèi

    - kẻ đầu đường xó chợ.

  • volume volume

    - 等闲视之 děngxiánshìzhī

    - xem là bình thường; coi là bình thường.

  • volume volume

    - 红军 hóngjūn 不怕 bùpà 远征难 yuǎnzhēngnán 万水千山 wànshuǐqiānshān zhǐ 等闲 děngxián

    - hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.

  • volume volume

    - 红军 hóngjūn 不怕 bùpà 远征难 yuǎnzhēngnán 万水千山 wànshuǐqiānshān zhǐ 等闲 děngxián

    - hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.

  • volume volume

    - děng 师傅 shīfu 空闲 kòngxián 下来 xiàlai zài gēn 谈心 tánxīn

    - đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.

  • volume volume

    - zhè 两位 liǎngwèi dōu shì 武林高手 wǔlíngāoshǒu fēi 等闲之辈 děngxiánzhībèi

    - Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao