Đọc nhanh: 出众 (xuất chúng). Ý nghĩa là: xuất chúng; hơn người; tót chúng. Ví dụ : - 成绩出众。 thành tích hơn người.
出众 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất chúng; hơn người; tót chúng
高出于众人
- 成绩 出众
- thành tích hơn người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出众
- 成绩 出众
- thành tích hơn người.
- 她 的 才华 非常 出众
- Tài năng của cô ấy rất nổi bật.
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 他 出场 便 抓住 观众
- Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.
- 演出 结束 , 请 观众 退场
- Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.
- 从 群众 的 需要 出发
- Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
出›
xuất sắc; ưu việt; hơn người; vượt trộisiêu quần
xuất chúng; nổi bật; nổi tiếng
Phi Phàm, Phi Thường, Lạ Thường
biến thể của 逸群
vô song; hết mức; trội hẳn; vô cùngtuyệt đẳng; tuyệt luân
Kiệt Xuất
Xuất Sắc
Xuất chúng. ◇Phan Nhạc 潘岳: Kiều kiều Triệu vương; thỉnh đồ tam vạn 翹翹 趙王; 請徒三萬 (Quan trung 關中). Cao mà nguy hiểm. ◇Thi Kinh 詩經: Dư thất kiều kiều; Phong vũ sở phiêu diêu 予室翹翹; 風雨所飄搖 (Bân phong 豳風; Si hào 鴟鴞) Ổ của ta lâm nguy; Vì gió mưa lắt lay da