出众 chūzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【xuất chúng】

Đọc nhanh: 出众 (xuất chúng). Ý nghĩa là: xuất chúng; hơn người; tót chúng. Ví dụ : - 成绩出众。 thành tích hơn người.

Ý Nghĩa của "出众" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出众 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất chúng; hơn người; tót chúng

高出于众人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成绩 chéngjì 出众 chūzhòng

    - thành tích hơn người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出众

  • volume volume

    - 成绩 chéngjì 出众 chūzhòng

    - thành tích hơn người.

  • volume volume

    - de 才华 cáihuá 非常 fēicháng 出众 chūzhòng

    - Tài năng của cô ấy rất nổi bật.

  • volume volume

    - 出众 chūzhòng de 外貌 wàimào 出名 chūmíng

    - Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 放手 fàngshǒu 发动群众 fādòngqúnzhòng ràng 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn 得以 déyǐ 充分 chōngfèn 发表 fābiǎo 出来 chūlái

    - cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.

  • volume volume

    - 出场 chūchǎng 便 biàn 抓住 zhuāzhù 观众 guānzhòng

    - Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.

  • volume volume

    - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù qǐng 观众 guānzhòng 退场 tuìchǎng

    - Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.

  • volume volume

    - cóng 群众 qúnzhòng de 需要 xūyào 出发 chūfā

    - Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 猛虎 měnghǔ 赫然 hèrán 出现 chūxiàn zài 观众 guānzhòng 面前 miànqián

    - một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa