Đọc nhanh: 隽拔 (tuyển bạt). Ý nghĩa là: duyên dáng (của thư pháp), đẹp trai (của mọi người).
隽拔 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. duyên dáng (của thư pháp)
graceful (of calligraphy)
✪ 2. đẹp trai (của mọi người)
handsome (of people)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隽拔
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 他 的 诗句 隽永
- Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 他 姓 隽
- Anh ấy họ Tuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
隽›