卓越 zhuóyuè
volume volume

Từ hán việt: 【trác việt】

Đọc nhanh: 卓越 (trác việt). Ý nghĩa là: nổi bật; lớn lao; xuất sắc; vượt trội; ưu việt. Ví dụ : - 他是一位卓越的领导者。 Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.. - 他取得了卓越的成绩。 Anh ấy đã đạt được những thành tích vượt trội.. - 这个产品质量卓越。 Chất lượng sản phẩm này rất ưu việt.

Ý Nghĩa của "卓越" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

卓越 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nổi bật; lớn lao; xuất sắc; vượt trội; ưu việt

形容非常优秀,超出一般

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 卓越 zhuóyuè de 领导者 lǐngdǎozhě

    - Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.

  • volume volume

    - 取得 qǔde le 卓越 zhuóyuè de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt được những thành tích vượt trội.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 卓越 zhuóyuè

    - Chất lượng sản phẩm này rất ưu việt.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 卓越 zhuóyuè

    - Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 卓越

✪ 1. 卓越 + (的) + Danh từ (品质/技艺/人才/...)

"卓越" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 一位 yīwèi 卓越 zhuóyuè de 科学家 kēxuéjiā

    - Ông ấy là một nhà khoa học xuất sắc.

  • volume

    - yǒu 卓越 zhuóyuè de 才能 cáinéng

    - Cô ấy có tài năng xuất sắc.

  • volume

    - 公司 gōngsī 吸引 xīyǐn le 卓越 zhuóyuè de 人才 réncái

    - Công ty đã thu hút được những nhân tài xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卓越

  • volume volume

    - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • volume volume

    - yǒu 卓越 zhuóyuè de 才能 cáinéng

    - Cô ấy có tài năng xuất sắc.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 吸引 xīyǐn le 卓越 zhuóyuè de 人才 réncái

    - Công ty đã thu hút được những nhân tài xuất sắc.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 卓越 zhuóyuè de 成就 chéngjiù dōu shì de

    - Những thành tựu xuất sắc đó đều là của anh ấy

  • volume volume

    - 取得 qǔde le 卓越 zhuóyuè de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt được những thành tích vượt trội.

  • volume volume

    - 取得 qǔde 卓越 zhuóyuè 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 卓越 zhuóyuè de 科学家 kēxuéjiā

    - Ông ấy là một nhà khoa học xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 卓越 zhuóyuè de 领导者 lǐngdǎozhě

    - Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuō , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YAJ (卜日十)
    • Bảng mã:U+5353
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa