Đọc nhanh: 伟大 (vĩ đại). Ý nghĩa là: lớn; to lớn; vĩ đại; lớn lao. Ví dụ : - 她的贡献是伟大的。 Đóng góp của cô ấy rất lớn.. - 他是一位伟大的领袖。 Ông là một vị lãnh tụ vĩ đại.. - 伟大的梦想激励着我。 Ước mơ vĩ đại truyền cảm hứng cho tôi.
伟大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớn; to lớn; vĩ đại; lớn lao
品格崇高;才识卓越;气象雄伟;规模宏大;超出寻常,令人景仰钦佩的
- 她 的 贡献 是 伟大 的
- Đóng góp của cô ấy rất lớn.
- 他 是 一位 伟大 的 领袖
- Ông là một vị lãnh tụ vĩ đại.
- 伟大 的 梦想 激励 着 我
- Ước mơ vĩ đại truyền cảm hứng cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伟大
- 他 是 古代 的 伟大 后 之一
- Ông là một trong những vị Vua vĩ đại của cổ đại.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他 是 一位 伟大 的 领袖
- Ông là một vị lãnh tụ vĩ đại.
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
- 他 胸怀 着 伟大 的 理想
- Anh ấy có lý tưởng tuyệt vời.
- 伟大 的 皇帝 改变 了 历史
- Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伟›
大›