Đọc nhanh: 出色 (xuất sắc). Ý nghĩa là: xuất sắc; nổi bật; xuất chúng. Ví dụ : - 他们出色地完成了任务。 Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.. - 他表现得非常出色。 Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.. - 这位学生成绩出色。 Học sinh này có thành tích xuất sắc.
出色 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất sắc; nổi bật; xuất chúng
格外好;超出一般的
- 他们 出色 地 完成 了 任务
- Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
- 他 表现 得 非常 出色
- Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.
- 这位 学生 成绩 出色
- Học sinh này có thành tích xuất sắc.
- 他 的 演讲 非常 出色
- Bài phát biểu của anh ấy rất xuất sắc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出色
✪ 1. Động từ + 得 + 很/非常 + 出色
A làm rất tốt...
- 他 每件事 都 干 得 很 出色
- Anh ấy đã làm rất tốt mọi việc.
- 他 唱 得 非常 出色
- Anh ấy hát rất xuất sắc.
- 她 画 得 很 出色
- Cô ấy vẽ rất xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 出色 + 的 + Danh từ
cái gì xuất sắc/ vượt trội
- 这是 一部 出色 的 电影
- Đây là một bộ phim xuất sắc.
- 她 有 出色 的 领导 能力
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 他 是 一位 出色 的 科学家
- Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 出色 với từ khác
✪ 1. 出色 vs 优秀
Giống:
- Ý nghĩa của "出色" và "优秀"giống nhau.
Khác:
- "出色" có thể làm vị ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, còn "优秀" chỉ có thể làm vị ngữ và định ngữ, không thể làm trạng ngữ và bổ ngữ.
- "出色" thường dùng trong văn nói, "优秀" cả văn nói và văn viết đều được sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出色
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 他们 表演 得 非常 出色
- Họ biểu diễn rất xuất sắc.
- 他 唱 得 非常 出色
- Anh ấy hát rất xuất sắc.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 今年 的 业绩 很 出色
- Doanh thu của năm nay rất xuất sắc.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
色›
Làm Nổi Bật
Mật Thiết
siêu thoát; về miền cực lạc。佛教用語,指人死后靈魂升入極樂世界。
duyên dáng (của thư pháp)đẹp trai (của mọi người)
Tuyệt Vời, Xuất Sắc
Ưu Việt
Xuất Sắc, Ưu Tú
Kiệt Xuất
hơn hẳn; hơn đời; hơn mọi người
Lỗi Lạc
xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật
nói chung; đại khái; phần nhiều; phần đông; đại phàm
làm rạng rỡ; giành vẻ vang; vinh quang; lừng lẫy
xuất chúng; nổi bật; nổi tiếng
Đặc Biệt, Đặc Thù (Quan Hệ, Nghi Lễ, Yêu Cầu, Đãi Ngộ)
xuất chúng; hơn người; tót chúng
trác tuyệt; tuyệt vời; vượt hẳn; cực kỳ
thêm rực rỡ; đầy sức sống
Tinh Hoa
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
làm rạng rỡ; giành vẻ vang; làm đẹp
Chưa Từng Có, Hơn Bao Giờ Hết, Trước Đây Không Có
mũi nhọngiọng cao (chỉ giọng hát tự nhiên cao hẳn lên trong hí khúc)