出色 chūsè
volume volume

Từ hán việt: 【xuất sắc】

Đọc nhanh: 出色 (xuất sắc). Ý nghĩa là: xuất sắc; nổi bật; xuất chúng. Ví dụ : - 他们出色地完成了任务。 Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.. - 他表现得非常出色。 Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.. - 这位学生成绩出色。 Học sinh này có thành tích xuất sắc.

Ý Nghĩa của "出色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

出色 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất sắc; nổi bật; xuất chúng

格外好;超出一般的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 出色 chūsè 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 学生 xuésheng 成绩 chéngjì 出色 chūsè

    - Học sinh này có thành tích xuất sắc.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Bài phát biểu của anh ấy rất xuất sắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出色

✪ 1. Động từ + 得 + 很/非常 + 出色

A làm rất tốt...

Ví dụ:
  • volume

    - 每件事 měijiànshì dōu gàn hěn 出色 chūsè

    - Anh ấy đã làm rất tốt mọi việc.

  • volume

    - chàng 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Anh ấy hát rất xuất sắc.

  • volume

    - huà hěn 出色 chūsè

    - Cô ấy vẽ rất xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 出色 + 的 + Danh từ

cái gì xuất sắc/ vượt trội

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一部 yībù 出色 chūsè de 电影 diànyǐng

    - Đây là một bộ phim xuất sắc.

  • volume

    - yǒu 出色 chūsè de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.

  • volume

    - shì 一位 yīwèi 出色 chūsè de 科学家 kēxuéjiā

    - Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 出色 với từ khác

✪ 1. 出色 vs 优秀

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "出色" và "优秀"giống nhau.
Khác:
- "出色" có thể làm vị ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, còn "优秀" chỉ có thể làm vị ngữ và định ngữ, không thể làm trạng ngữ và bổ ngữ.
- "出色" thường dùng trong văn nói, "优秀" cả văn nói và văn viết đều được sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出色

  • volume volume

    - 中士 zhōngshì 表现 biǎoxiàn 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 解读 jiědú 文本 wénběn 方面 fāngmiàn 同样 tóngyàng 出色 chūsè

    - Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Họ biểu diễn rất xuất sắc.

  • volume volume

    - chàng 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Anh ấy hát rất xuất sắc.

  • volume volume

    - hěn yǒu 灵气 língqì 一定 yídìng néng 成为 chéngwéi 出色 chūsè de 服装 fúzhuāng 设计师 shèjìshī

    - anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.

  • volume volume

    - 东道主 dōngdàozhǔ duì zài 6 局中 júzhōng de 击球 jīqiú 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 业绩 yèjì hěn 出色 chūsè

    - Doanh thu của năm nay rất xuất sắc.

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè néng 调出 diàochū 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè de rén shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa