粗俗 cūsú
volume volume

Từ hán việt: 【thô tục】

Đọc nhanh: 粗俗 (thô tục). Ý nghĩa là: thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịch, xấc, đểu. Ví dụ : - 直接从碗里咕嘟咕嘟地喝汤是粗俗的 Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.. - 庸俗粗俗庸俗的品质或环境 Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.

Ý Nghĩa của "粗俗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

粗俗 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịch

(谈吐、举止等) 粗野庸俗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 直接 zhíjiē cóng wǎn 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū 喝汤 hētāng shì 粗俗 cūsú de

    - Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.

  • volume volume

    - 庸俗 yōngsú 粗俗 cūsú 庸俗 yōngsú de 品质 pǐnzhì huò 环境 huánjìng

    - Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.

✪ 2. xấc

不懂礼法、礼数

✪ 3. đểu

(骂语) 游手好闲、品行不端的人坏蛋

✪ 4. toét

粗鄙庸俗

✪ 5. dung tục

平庸鄙俗; 不高尚

✪ 6. xấc xược

轻视别人, 对人没有礼貌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗俗

  • volume volume

    - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 保留 bǎoliú le 悠久 yōujiǔ de 习俗 xísú

    - Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 态度 tàidù hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Thái độ của anh ấy hôm nay rất thô lỗ.

  • volume volume

    - 与世浮沉 yǔshìfúchén ( 比喻 bǐyù 跟着 gēnzhe 世俗 shìsú zǒu 随波逐流 suíbōzhúliú )

    - theo dòng thế tục

  • volume volume

    - 庸俗 yōngsú 粗俗 cūsú 庸俗 yōngsú de 品质 pǐnzhì huò 环境 huánjìng

    - Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.

  • volume volume

    - 这佬 zhèlǎo 说话 shuōhuà 粗俗 cūsú 无礼 wúlǐ

    - Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 野蛮 yěmán ér 粗俗 cūsú

    - Người này dã man và thô lỗ.

  • volume volume

    - 直接 zhíjiē cóng wǎn 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū 喝汤 hētāng shì 粗俗 cūsú de

    - Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa