Đọc nhanh: 扳平 (ban bình). Ý nghĩa là: san đều tỉ số; cân bằng tỉ số; gỡ hoà. 体育运动或其他比赛中落后一方得分,使双方暂时或最终成为平局. Ví dụ : - 她要赢得这一分才能将比分扳平. Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
扳平 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. san đều tỉ số; cân bằng tỉ số; gỡ hoà. 体育运动或其他比赛中落后一方得分,使双方暂时或最终成为平局
扳平是一个汉语词语,读音是bān píng,是指在体育比赛中扭转落后的局面。体育运动或其他比赛中落后一方得分, 使双方暂时或最终成为平局
- 她 要 赢得 这 一分 才能 将 比分 扳平
- Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扳平
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 她 要 赢得 这 一分 才能 将 比分 扳平
- Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
- 他 扳平 了 这场 比赛
- Anh ấy đã gỡ hòa trận đấu này.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
扳›