Đọc nhanh: 不平凡 (bất bình phàm). Ý nghĩa là: không tầm thường. Ví dụ : - 他们在平凡的工作中做出了不平凡的成绩 trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
不平凡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tầm thường
marvelous
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不平凡
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 那匠 技术 不 平凡
- Người thợ đó kỹ thuật không tầm thường.
- 自命不凡 ( 自 以为 不 平凡 )
- tự cho mình hơn người
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
凡›
平›