Đọc nhanh: 俗气 (tục khí). Ý nghĩa là: thô bỉ; thô tục; tầm thường; sến súa. Ví dụ : - 这块布颜色素争,花样也大方,一点不俗气。 Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.. - 打扮得太俗气。 Trang điểm quá sến súa.. - 我认为这是一栋很俗气的房子。 Tôi nghĩ đó là một ngôi nhà rất tầm thường.
俗气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thô bỉ; thô tục; tầm thường; sến súa
粗俗;庸俗
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 打扮 得 太 俗气
- Trang điểm quá sến súa.
- 我 认为 这是 一栋 很 俗气 的 房子
- Tôi nghĩ đó là một ngôi nhà rất tầm thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗气
- 打扮 得 太 俗气
- Trang điểm quá sến súa.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 我 认为 这是 一栋 很 俗气 的 房子
- Tôi nghĩ đó là một ngôi nhà rất tầm thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
气›