援手 yuánshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【viện thủ】

Đọc nhanh: 援手 (viện thủ). Ý nghĩa là: cứu trợ; cứu giúp; giúp đỡ; viện trợ. Ví dụ : - 他不顾危险,勇敢地向狱中的同工施与援手,确实人如其名 Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.. - 对于遇到困难的人,我们应该伸出援手。 Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.

Ý Nghĩa của "援手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cứu trợ; cứu giúp; giúp đỡ; viện trợ

救助 (语出《孟子·离娄上》:'嫂溺,援之以手')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 遇到困难 yùdàokùnnán de rén 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 伸出 shēnchū 援手 yuánshǒu

    - Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援手

  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu yuán 一下 yīxià

    - Duỗi tay kéo cô ấy lại.

  • volume volume

    - rén 施以援 shīyǐyuán shǒu

    - Người qua đường ra tay giúp đỡ.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 一手 yīshǒu 造成 zàochéng

    - một tay gây nên

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 遇到困难 yùdàokùnnán de rén 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 伸出 shēnchū 援手 yuánshǒu

    - Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.

  • volume volume

    - 松手 sōngshǒu 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao