Đọc nhanh: 协理 (hiệp lí). Ý nghĩa là: cùng nhau giải quyết; cùng giải quyết, trợ lý; phó giám đốc.
✪ 1. cùng nhau giải quyết; cùng giải quyết
协助办理
✪ 2. trợ lý; phó giám đốc
旧时规模较大的银行、企业中协助经理主持业务的人,地位仅次于经理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协理
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 协同 办理
- hợp tác giải quyết.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 餐厅 经理 负责 协调 厨房 和 服务员 的 工作
- Quản lý nhà hàng chịu trách nhiệm điều phối công việc giữa bếp và nhân viên phục vụ.
- 物流 经理 负责 协调 公司 供应链 和 配送 流程
- Quản lý logistics chịu trách nhiệm điều phối chuỗi cung ứng và quy trình giao hàng của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
理›