Đọc nhanh: 扶助 (phù trợ). Ý nghĩa là: giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phù, bảo trợ. Ví dụ : - 扶助老弱 giúp đỡ người già yếu. - 扶助困难户 giúp đỡ những hộ khó khăn
扶助 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phù
帮助
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
✪ 2. bảo trợ
替人出力、出主意或给以物质上, 精神上的支援
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶助
- 乐于助人
- vui với việc giúp đỡ người khác.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
扶›
cứu trợ; cứu giúp; giúp đỡ; viện trợ
Tán Thành
Đề Bạt
Giúp Đỡ, Viện Trợ
Trợ Cấp, Hỗ Trợ (Về Mặt Kinhh Tế)
Tài Trợ
Phò Trợ
tiếp tế; giúp đỡ; viện trợ; trợ giúp
dìu; nâng đỡgiúp đỡ; phù trợ; cưu mang; phù trì
Ủng Hộ
cứu viện; cứu giúpgiúp đỡ
bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
Giúp Đỡ
Giúp Đỡ, Trợ Giúp
giúp một taysự giúp đỡCứu giúptrợ lực