Đọc nhanh: 襄助 (tương trợ). Ý nghĩa là: giúp đỡ.
襄助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ
从旁帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襄助
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 互助 小组
- tổ giúp đỡ nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 互助 小组
- tổ đổi công.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
襄›
trợ lý giám đốcPhó Giám đốc
Giúp Đỡ
cùng nhau giải quyết; cùng giải quyếttrợ lý; phó giám đốc
Trợ Lý
giúp việc
Trợ Thủ
người giúp đỡ; người giúp việc; cô sen; hầu gáibang thủ
Giúp Đỡ
trợ lý giám đốc (cách gọi cũ)
Giúp Đỡ, Trợ Giúp
Giúp đỡ lo việc. Như tá trị quốc gia 佐治國家Chức quan đứng phó.