Đọc nhanh: 有帮助 (hữu bang trợ). Ý nghĩa là: Hữu ích. Ví dụ : - 这很有帮助 Điều này là rất hữu ích.
有帮助 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hữu ích
helpful
- 这 很 有 帮助
- Điều này là rất hữu ích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有帮助
- 她 的 体会 对 我们 很 有 帮助
- Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích cho chúng tôi.
- 同志 有 困难 当然 要 帮助
- Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.
- 你 的 意见 有所 帮助
- Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.
- 她 内疚 没有 帮助 朋友
- Cô ấy áy náy vì không giúp bạn.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 如果 有 任何 疑问 , 请 随时 问 我 。 我 没 问题 , 一定 会 帮助 你
- Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.
- 你 有 什么 困难 尽管 说 , 我们 一定 帮助 你 解决
- Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
- 你 的 劝告 很 有 帮助
- Lời khuyên của bạn rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
帮›
有›