Đọc nhanh: 求援 (cầu viện). Ý nghĩa là: cầu viện; xin viện trợ. Ví dụ : - 向友军求援。 cầu viện phía quân đội bạn.
求援 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu viện; xin viện trợ
请求援助
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求援
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 我们 要 向 友军 求援
- Chúng tôi phải xin cứu viện phía quân đội bạn.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 他 要求 派 人 支援 , 点名 要 你 去
- anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
援›
求›