副理 fù lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phó lí】

Đọc nhanh: 副理 (phó lí). Ý nghĩa là: trợ lý giám đốc, Phó Giám đốc.

Ý Nghĩa của "副理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

副理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trợ lý giám đốc

assistant manager

✪ 2. Phó Giám đốc

deputy director

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副理

  • volume volume

    - 不久 bùjiǔ jiù huì 处理 chǔlǐ de 请款 qǐngkuǎn

    - Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.

  • volume volume

    - 一副 yīfù 笑脸 xiàoliǎn

    - Gương mặt tươi cười.

  • volume volume

    - 一并 yībìng 办理 bànlǐ

    - Cùng giải quyết công việc.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 副经理 fùjīnglǐ shì 公关 gōngguān shàng de 干才 gàncái

    - vị phó giám đốc này là người có năng lực trong giao tiếp.

  • volume volume

    - shì 经理 jīnglǐ de 一副 yīfù shǒu

    - Anh ấy là trợ lý của quản lý.

  • volume volume

    - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 一番话 yīfānhuà 含蕴 hányùn zhe 丰富 fēngfù de 哲理 zhélǐ

    - lời nói giàu ý nghĩa triết lý

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao